Stt |
|
01 |
Loại thang |
Tải khách (thang chở người) |
02 |
Mã hiệu |
DTE-P700-CO-60-05SO |
03 |
Số lượng |
01 thang |
04 |
Tải trọng |
700 Kg (9 người) |
05 |
Tốc độ |
60 mét/phút |
06 |
Số tầng |
05 tầng |
07 |
Số cửa tầng |
05 cửa phía trước |
08 |
Số điểm dừng thang |
05 Stop (B,GF, 1F, 2F.3F) |
09 |
Kích thước phòng đặt máy |
Ở phía trên hố có chiều cao lọt lòng 1000 mm(khách hàng cung cấp điện 3 phase, 1 phase tại đây) |
10 |
Hố giếng thang (Rộng x Sâu) |
Kích thước: W1800 mm (Min) x 1800 mm (Min)(Chiếu theo phương thẳng từ trên xuống) |
11 |
Hành trình di chuyển |
Theo thực tế |
12 |
Pit (chiều âm hố thang) |
1400 mm |
13 |
OH (Overhead) |
4200 mm (điểm dừng cuối cùng của thang) |
14 |
Nguồn điện thang máy |
3 phase, 5 dây, 380 volt AC, 50A, 50Hz(Khách hàng cung cấp điện tới phòng đặt máy). |
15 |
Phòng máy |
Kích thước: 1850x1800x2000 có cửa ra vào KT: 800x1800 |
16 |
Nguồn chiếu sáng. |
1 phase, 2 dây, 220 volt, 50Hz(Khách hàng cung cấp điện tới phòng đặt máy). |
|
Stt |
- MÁY KÉO NHẬP MỚI 100%
|
01 |
Máy Kéo |
Hiệu MITSUBISHI - MADE IN THAILAN (Nhập mới 100%) 7.5KW – 380VAC – 60m/ph |
02 |
Xuất xứ |
Made in Thailan |
03 |
Nguồn điện |
3 phase, 5 dây, 380 volt |
04 |
Công suất máy kéo |
7.5 Kw (Cho tải trọng 700kg) |
05 |
Số lần khởi động |
180 lần/giờ |
|
Stt |
- HỆ THỐNG TỦ ĐIỀU KHIỂN – HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐƠN
- Thiết bị nhập mới 100%
|
01 |
BỘ ĐIỀU KHIỂN TRUNG TÂM |
Hệ điều khiển – PLC (Programmable Logical controller) điều khiển (Simplex), nhớ hai chiều (lên và xuống), xử lý tín hiệu gọi tầng trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động kết hợp lập trình vi xử lý.Nhãn hiệu Mitsubishi – Japan (Nhập mới 100%) – Là loại mới nhất, loại chuyên dùng.Ký hiệu PCL FX3G-64MR có tốc độ cao gấp 3 lần loại FX2N-60MR |
02 |
BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG LỰC |
Bộ điều khiển tốc độ vô cấp – VVVF của hãng Fuji – Japan(Nhập mới 100%). Là loại thiết bị mới nhất điều khiển vô cấp tốc độ bằng hệ thống thay đổi điện áp và tần số (Variable Voltage – Variable Frequency). Đảm bảo chạy êm và dừng tầng chính xác hơn, đồng thời tiết kiệm được 30% điện năng tiêu thụ.Loại invecter chuyên dùng cho thang máy có tich hợp đường cứu hộ khi cúp điện.Vào 48V DC – ra 380v AC- 3PHA |
03 |
Hệ thống cứu hộ sử dụng phần mềm lập trình công nghệ cao. SX tại thang máy Đồng Tâm Linh kiện ngoại nhập 100% - Sử dụng khi mất điện lưới đột xuất, thang sẽ tự động dừng ở tầng gần nhất cho khách ra ngoài. |
|
Stt |
- PHÒNG THANG ( CABIN)
- Inox nhập 100% - Taiwan
|
01 |
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) |
W 1200 mm x D 1300 mm x H 2200 mm |
02 |
Hai vách hông cabin |
Inox sọc nhuyễn xen kẽ inox gương dầy 1mm – Taiwan SUS 304 |
03 |
Vách sau cabin |
Inox sọc nhuyễn xen kẽ inox gương dầy 1mm – Taiwan SUS 304 |
04 |
Tay vịn cabin |
Inoxcho 3 vách (2 vách hông) |
05 |
Trần giả (nóc phòng thang) |
Inox + đèn led |
06 |
Đèn chiếu sáng cabin |
Gián tiếp từ trần phòng thang tỏa xuống cabin100% Đèn LED cao cấp siêu bền, tiết kiệm điệnQuạt chống ồn.Toàn bộ đèn, quạt sẽ tắt sau 5ph khi không có người bấm gọi thang. |
07 |
Sàn phòng thang (mặt trên) |
Đá granite– khách hàng tự chọn Thông thường: Đá đỏ rubi ở giữa, xung quanh viền đá đen kim sa cao cấp.~ 3.000.000vnđ (tương đương ba triệu đồng) |
08 |
Lót sàn cabin (mặt dưới) |
Thép lá dầy 1.5 mm |
09 |
Bảng điều khiển cabin |
Inox sọc 304 dày 2mm cắt laze Kỹ thuật cao.Bảng hiển thị thang máy hoạt động màn hình LCD 4.3inch Made in Taiwan |
10 |
Trang thiết bị trong cabin |
Telecom liên lạc với bên ngoài.Đèn cứu hộ khi cup điện.Khoá ưu tiên …. |
11 |
Bảng hướng dẫn sử dụng thang |
Bảng Mica có khắc HDSD thang máy. |
12 |
Bảng ghi tải trọng thang máy |
Bảng Mica |
13 |
Bảng điều khiển các tầng |
Đây là loại hiện đại nhất bây giờ, nhập mới 100% KOREALắp đặt nổi trên mặt đá, không cần cắt trổ tường. |
14 |
Nút đóng mở cửa |
Nút ngoại nhập mới 100% KOREA |
15 |
Chuông dừng tầng |
Chuông chuyên dùng cho thang máy Panasonic |
16 |
Khóa ưu tiên trong cabin |
Khóa chuyên dùng cho thang máy |
17 |
Quạt thông gió cabin |
Chuyên dùng cho thang máy.Made in ChinaNguồn điện: 1pha - 220VACCông xuất: 60w
(sẽ ngưng hoạt động sau 15phút khi không sử dụng thang) |
18 |
Đèn cấp cứu khi mất điện |
Đèn chuyên dùng cho thang máy. LED |
19 |
Chuông cấp cứu |
Liên lạc với bên ngoài khi có sự cố. TCVN |
20 |
Intercom |
Liên lạc với bên ngoài khi có sự cố. Korea |
|
Stt |
- CỬA CABIN
- Hệ thống bộ đầu cửa cabin ngoại nhập 100% của Hãng NINGBO - XINDA
|
01 |
Motor điều khiển cửa cabin |
Motor theo hãngMade by NingboNguồn điện: 3pha – 220VACCông suất: 0.2Kw
Điều khiển vô cấp |
02 |
Đầu cửa điều khiển VVVF vô cấp |
Hiệu Fuji – Japan (nhập mới 100%)Made in JapanNguồn điện: 1pha – 220 VAC Công xuất: 0.2Kw |
03 |
Hệ thống cơ khí bộ đầu cửa |
Nhập mới 100% |
04 |
Loại cửa |
Cửa mở tim, hai cánh mở về hai phía |
05 |
Kích thước cửa cabin (Rộng x Cao) |
W 800 mm x 2100 mm |
06 |
Vật liệu cửa cabin |
Inox sọc nhuyễn dầy 1mm – Korea |
07 |
Rãnh trượt cabin |
Nhôm định hình chuyên dùng cho thang máy. |
08 |
Hệ thống cảm biểm tế bào quang |
Photocell nguyên thanh – không cho cửa đóng lại khi nhìn thấy vật cản. |
09 |
Hệ thống tự động mở lại cửa |
Reopening khi cửa đóng lại gặp vật cản. |
|
Stt |
- CỬA TẦNG
- Hệ thống bộ đầu cửa tầng ngoại nhập 100% của Hãng NINGBO – XINDA
|
01 |
Hệ thống cơ khí bộ đầu cửa |
Cửa mở tim, hai cánh mở về hai phía |
02 |
Kích thước cửa tầng (Rộng x Cao) |
W 800 mm x 2100 mm |
03 |
Vật liệu cửa tầng (GF, 1F, 2F,.. 3F) |
Inox sọc nhuyễn dầy 1mm – Korea |
04 |
Rãnh trượt cửa tầng |
Nhôm định hình chuyên dùng cho thang máy. |
05 |
Bao che các tầng (GF, 1F, 2F,.. 3F) |
Khung bao che bản rộng 80 x 40 mm,inox sọc. |
06 |
Bảng điều khiển và tín hiệu |
Dùng đèn Matrix thế hệ mới.Đây là loại hiện đại nhất bây giờ, nhập mới 100% KOREA
|
|
|
|
07 |
Rail dẫn hướng cabin |
T75 (8K) – Chuyên dùng (Nhập mới 100%) |
18 |
Rail dẫn hướng đối trọng |
T50 (5K) – Chuyên dùng (Nhập mới 100%) |
9 |
Shose dẫn hướng cabin |
Chuyên dùng (Nhập mới 100%) |
10 |
Poid đối trọng |
Vật liệu: Beton đúc bọc thép (phía hông cabin) |
11 |
Cáp sợi treo cabin |
Cáp chuyên dùng 8 tao 10mm tỷ số truyền 1:2 (Nhập mới 100%) - Korea. Hệ số an toàn lớn hơn 12 lần. Sức kéo 59607250 kg/1sợi. |
12 |
Cáp điện chạy dọc theo cabin |
Cáp chuyên dùng (Nhập mới 100%) Korea |
13 |
Ty treo cáp |
Cáp chuyên dùng (Nhập mới 100%) China |
14 |
Hệ thống chuông báo quá tải |
Chuông chuyên dùng cho báo quá tải. |
15 |
Bộ giới hạn chống vượt tốc (Govenor) |
Chuyên dùng, Nhập mới 100% (Giới hạn 60 mét/phút) Công nghệ TaiWan |
16 |
Bộ bảo vệ quá dòng, mất pha, quá tải |
Cài đặt trong phần mềm biến tần (Inverter) |